Đọc nhanh: 循序渐进 (tuần tự tiệm tiến). Ý nghĩa là: tiến hành theo chất lượng; tuần tự như tiến (học hành, công tác). Ví dụ : - 学习科学知识,应该按部就班,循序渐进 học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
循序渐进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hành theo chất lượng; tuần tự như tiến (học hành, công tác)
(学习、工作) 按照一定的步骤逐渐深入或提高
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循序渐进
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 循序渐进
- tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự
- 循序渐进
- tuần tự tiến dần.
- 积累 知识 要 循序渐进
- Việc tích lũy kiến thức cần được thực hiện từng bước một.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 随着 社会 的 进步 , 人们 的 观念 逐渐 开放
- Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
循›
渐›
进›
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tiến hành từ bên ngoài vào bên trongđể thấy được bản chất đơn thuần bằng cách nhìn vào bề ngoài
một thiên tài tự lập
để đạt được tiến bộ trong khi đảm bảo sự ổn định
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
Giục Tốc Bất Đạt