循序渐进 xúnxùjiànjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tuần tự tiệm tiến】

Đọc nhanh: 循序渐进 (tuần tự tiệm tiến). Ý nghĩa là: tiến hành theo chất lượng; tuần tự như tiến (học hành, công tác). Ví dụ : - 学习科学知识应该按部就班循序渐进 học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

Ý Nghĩa của "循序渐进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

循序渐进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến hành theo chất lượng; tuần tự như tiến (học hành, công tác)

(学习、工作) 按照一定的步骤逐渐深入或提高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循序渐进

  • volume volume

    - 日渐 rìjiàn 进步 jìnbù

    - tiến bộ dần dần

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • volume volume

    - 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - tuần tự như tiến; tiến hành theo tuần tự

  • volume volume

    - 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - tuần tự tiến dần.

  • volume volume

    - 积累 jīlěi 知识 zhīshí yào 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - Việc tích lũy kiến ​​thức cần được thực hiện từng bước một.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 语言 yǔyán 必须 bìxū 遵循 zūnxún 循序渐进 xúnxùjiànjìn de 原则 yuánzé

    - Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 人们 rénmen de 观念 guānniàn 逐渐 zhújiàn 开放 kāifàng

    - Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 方面 fāngmiàn shì shuō yào 渐进 jiànjìn 慢慢 mànmàn 商量 shāngliáng zhe zuò

    - Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa