Đọc nhanh: 合情合理 (hợp tình hợp lí). Ý nghĩa là: hợp tình hợp lý. Ví dụ : - 她的要求完全合情合理。 Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.. - 他解释得听起来合情合理。 Anh ta giải thích hợp tình hợp lý. - 这价格是合情合理的,因为质量极好。 Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
合情合理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tình hợp lý
合乎情理
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合情合理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
情›
理›
Lẽ Đương Nhiên
có tình có lí; hợp tình hợp lý
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
Nói có lí; hợp lí
có thể tha thứ (gián đoạn, hiểu lầm, v.v.)
thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Lẽ Nào Lại Như Vậy
kỳ quặc quái gở
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
yêu cầu quá đáng (lời nói khách sáo khi mình thỉnh cầu người khác giúp đỡ)