合情合理 héqínghélǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hợp tình hợp lí】

Đọc nhanh: 合情合理 (hợp tình hợp lí). Ý nghĩa là: hợp tình hợp lý. Ví dụ : - 她的要求完全合情合理。 Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.. - 他解释得听起来合情合理。 Anh ta giải thích hợp tình hợp lý. - 这价格是合情合理的因为质量极好。 Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.

Ý Nghĩa của "合情合理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合情合理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp tình hợp lý

合乎情理

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú 完全 wánquán 合情合理 héqínghélǐ

    - Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì tīng 起来 qǐlai 合情合理 héqínghélǐ

    - Anh ta giải thích hợp tình hợp lý

  • volume volume

    - zhè 价格 jiàgé shì 合情合理 héqínghélǐ de 因为 yīnwèi 质量 zhìliàng 极好 jíhǎo

    - Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合情合理

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú 完全 wánquán 合情合理 héqínghélǐ

    - Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 裁断 cáiduàn 能够 nénggòu 合情理 héqínglǐ

    - Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 合乎情理 héhūqínglǐ

    - lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì tīng 起来 qǐlai 合情合理 héqínghélǐ

    - Anh ta giải thích hợp tình hợp lý

  • volume volume

    - zhè 价格 jiàgé shì 合情合理 héqínghélǐ de 因为 yīnwèi 质量 zhìliàng 极好 jíhǎo

    - Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa