Đọc nhanh: 作奸犯科 (tác gian phạm khoa). Ý nghĩa là: vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp.
作奸犯科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
为非作歹,触犯法令 (奸:坏事;科:法令)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作奸犯科
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 作奸犯科 的 人 终会 受罚
- Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 我 有 科学 作息 的 制度
- Tôi có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
奸›
犯›
科›
cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp; hiểu pháp luật mà phạm luật; cầm khoán bẻ măng
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
làm xằng làm bậy
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên