不成样子 bùchéng yàngzi
volume volume

Từ hán việt: 【bất thành dạng tử】

Đọc nhanh: 不成样子 (bất thành dạng tử). Ý nghĩa là: (của một người) giảm thành một cái bóng, ngoài sự công nhận, biến dạng.

Ý Nghĩa của "不成样子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不成样子 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. (của một người) giảm thành một cái bóng

(of a person) reduced to a shadow

✪ 2. ngoài sự công nhận

beyond recognition

✪ 3. biến dạng

deformed

✪ 4. tàn tạ

ruined

✪ 5. không có hình dạng

shapeless

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成样子

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • volume volume

    - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 避孕 bìyùn 成功 chénggōng 的话 dehuà jiù 不会 búhuì 怀上 huáishàng 孩子 háizi

    - Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.

  • volume volume

    - hài 怎么 zěnme bìng chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !

  • volume volume

    - 决不 juébù 只是 zhǐshì 瞎子 xiāzi cái fàn 这样 zhèyàng 愚蠢 yúchǔn de 错误 cuòwù

    - Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.

  • volume volume

    - dōu 站不起来 zhànbùqǐlai le 伤成 shāngchéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao