Đọc nhanh: 配置 (phối trí). Ý nghĩa là: phân phối; bố trí; sắp xếp, cấu hình. Ví dụ : - 公司配置了一部新车。 Công ty đã phân phối một chiếc xe mới.. - 我要配置一台新手机。 Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.. - 他把一切都配置好了。 Anh ấy đã sắp xếp xong mọi thứ.
配置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối; bố trí; sắp xếp, cấu hình
配备并设置
- 公司 配置 了 一部 新车
- Công ty đã phân phối một chiếc xe mới.
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 他 把 一切 都 配置 好 了
- Anh ấy đã sắp xếp xong mọi thứ.
- 我们 的 家居 配置 很 舒适
- Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配置
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 他 把 一切 都 配置 好 了
- Anh ấy đã sắp xếp xong mọi thứ.
- 公司 配置 了 一部 新车
- Công ty đã phân phối một chiếc xe mới.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
- 我们 的 家居 配置 很 舒适
- Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
配›