Đọc nhanh: 法治建设 (pháp trị kiến thiết). Ý nghĩa là: xây dựng thể chế pháp lý, pháp luật.
法治建设 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng thể chế pháp lý
constructing legal institutions
✪ 2. pháp luật
legislation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法治建设
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 我国 的 法治 建设 有 了 长足 的 发展
- Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 他 设法 让 自己 冷静下来
- Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
治›
法›
设›