Đọc nhanh: 市政建设 (thị chính kiến thiết). Ý nghĩa là: Xây dựng chính quyền thành phố.
市政建设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xây dựng chính quyền thành phố
市政是市政主体作用于市政客体及其过程,广义的市政是指城市的政党组织和国家政权机关,为实现城市自身和国家的政治、经济、文化和社会发展的各项管理活动及其过程,狭义的市政是指城市的国家行政机关对市辖区内的各类行政事务和社会公共事务所进行的管理活动及其过程。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市政建设
- 这里 在 建设 一个 新 城市
- Ở đây đang xây một thành phố mới.
- 政府 投资 于 交通 建设
- Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 政府 正在 推动 新 农村 建设
- Chính phủ đang thúc đẩy xây dựng nông thôn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
建›
政›
设›