Đọc nhanh: 建设性 (kiến thiết tính). Ý nghĩa là: mang tính xây dựng. Ví dụ : - 看成是师傅的建设性建议 Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
建设性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang tính xây dựng
constructive; constructiveness
- 看成 是 师傅 的 建设性 建议
- Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建设性
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 看成 是 师傅 的 建设性 建议
- Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 我们 要 办 关键性 的 建设项目
- Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.
- 公园 建设 得 清新 美好
- Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
性›
设›