Đọc nhanh: 基本建设 (cơ bổn kiến thiết). Ý nghĩa là: kiến thiết cơ bản; xây dựng cơ bản. Ví dụ : - 大凡搞基本建设的单位,流动性都比较大。 nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
基本建设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thiết cơ bản; xây dựng cơ bản
国民经济各部门增添固定资产的建设,如建设厂房、矿井、铁路、桥梁、农田水利、住宅以及安装机器设备,添置船舶、机车、车辆、拖拉机等简称基建
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本建设
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
建›
本›
设›