Đọc nhanh: 装备 (trang bị). Ý nghĩa là: trang bị (vũ khí, quân trang, khí tài), đồ trang bị. Ví dụ : - 这些武器可以装备一个营。 số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.. - 现代化装备 đồ trang bị hiện đại hoá.
✪ 1. trang bị (vũ khí, quân trang, khí tài)
配备 (武器、军装、器材、技术力量等)
- 这些 武器 可以 装备 一个 营
- số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.
✪ 2. đồ trang bị
指配备的武器、军装、器材、技术力量等
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装备
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 我 已经 准备 好 了 行装
- Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
装›