Đọc nhanh: 制造 (chế tạo). Ý nghĩa là: chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra, gây; gây nên; gây ra. Ví dụ : - 工厂制造各种家具。 Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.. - 他们制造汽车零件。 Họ chế tạo linh kiện ô tô.. - 我们制造电子产品。 Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
制造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra
把原料变为成品
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gây; gây nên; gây ra
人为地造成某种不好的局面或气氛
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 制造 với từ khác
✪ 1. 制造 vs 制作
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa chế tạo ra đồ vật.
Khác:
- "制造" nhấn mạnh việc chế tạo ra thành phẩm phức tạp.
"制作" nhấn mạnh việc chế tạo ra đồ vật đơn giản một cách thủ công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
造›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Kiến Trúc
Sáng Lập, Xây Dựng, Dựng Nên
Làm, Chế Tạo
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Xây Dựng
Thành Lập
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
đặt ra; làm ra; dựng nên; sáng chế; thiết kế
Sản Xuất (Rượu, Giấm, Tương)
Nghiên Cứu Chế Tạo