Đọc nhanh: 平淡无奇 (bình đạm vô kì). Ý nghĩa là: tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhà, loàng xoàng.
平淡无奇 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhà
ordinary and mediocre (idiom); nothing to write home about
✪ 2. loàng xoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡无奇
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
平›
无›
淡›
tầm thườngbình thường
bình dị; mộc mạc; không văn vẻ (nói, viết...)
nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
Nhạt nhẽo vô vị
nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai
không có mùi vị gì cả; nhạt nhẽo; đơn điệu; lạt lẽo
phù hợp với các chuẩn mực của xã hội
ngạc nhiêngây sốc
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng
đặc biệtkhông bình thườngthù thườnglạ kỳ
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
quái lạ; vô cùng kì quặc
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
Khác Với Người Thường
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
kho báu quý hiếm (thành ngữ)
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
Muôn hình vạn trạng biểu hiện của chia tay; đoàn tụ; nỗi buồn và niềm vui.
Rất Hiếm Khi Thấy, Bất Thường (Thành Ngữ)
gà trống vàng đứng trên một chân (tư thế thái cực quyền)
vui buồn li hợp; vui buồn lẫn lộn; vui buồn hợp tan; (Tô Thức thời Tống có câu: "Người có lúc bi hoan ly hợp, trăng có khi mờ tỏ tròn khuyết. Việc này cố nhiên khó mà toàn vẹn như ý được.") 宋·苏轼《水调歌头·丙辰中秋兼怀子由》:"人有 悲欢离合,月有阴晴圆缺,此事古难全vui buồn ly hợp
xem thế là đủ rồi
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
có đủ những cái lạ; không thiếu cái lạ
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người
Sinh Động, Bóng Bẩy
ảnh hưởng sâu sắc (thành ngữ)
văn đẹp hoặc tài năng
sinh động như thật; như thật; sống động
tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga
kịch tính
kỳ quái; kỳ lạ; màu sắc sặc sỡ; lạ lùng
xúc phạm toàn thể xã hộigây sốc toàn cầu
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
năng khiếu hoặc kỹ năng viết