Đọc nhanh: 悲欢离合 (bi hoan li hợp). Ý nghĩa là: vui buồn li hợp; vui buồn lẫn lộn; vui buồn hợp tan; (Tô Thức thời Tống có câu: "Người có lúc bi hoan ly hợp, trăng có khi mờ tỏ tròn khuyết. Việc này cố nhiên khó mà toàn vẹn như ý được.") 宋·苏轼《水调歌头·丙辰中秋兼怀子由》:"人有 悲欢离合,月有阴晴圆缺,此事古难全, vui buồn ly hợp.
悲欢离合 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui buồn li hợp; vui buồn lẫn lộn; vui buồn hợp tan; (Tô Thức thời Tống có câu: "Người có lúc bi hoan ly hợp, trăng có khi mờ tỏ tròn khuyết. Việc này cố nhiên khó mà toàn vẹn như ý được.") 宋·苏轼《水调歌头·丙辰中秋兼怀子由》:"人有 悲欢离合,月有阴晴圆缺,此事古难全
"泛指聚会、别离、欢乐、悲伤的种种遭遇和心情
✪ 2. vui buồn ly hợp
宋·苏轼《水调歌头·丙辰中秋兼怀子由》:"人有悲欢离合, 月有阴晴圆缺, 此事古难全"泛指聚会、别离、欢乐、悲伤的种种遭遇和心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲欢离合
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 悲欢离合
- buồn vui hợp tan.
- 悲欢 的 论调
- luận điệu bi quan.
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 祝 你 合家欢乐 , 万事如意
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, mọi sự như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
悲›
欢›
离›