叹为观止 tànwéiguānzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thán vi quan chỉ】

Đọc nhanh: 叹为观止 (thán vi quan chỉ). Ý nghĩa là: xem thế là đủ rồi. Ví dụ : - 此项新技术的精准令人叹为观止。 Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

Ý Nghĩa của "叹为观止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叹为观止 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem thế là đủ rồi

叹观止矣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹为观止

  • volume volume

    - 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - khen ngợi vô cùng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 唉声叹气 āishēngtànqì

    - Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?

  • volume volume

    - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 他们 tāmen zhǐ 知道 zhīdào 跛脚 bǒjiǎo

    - Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 讨论 tǎolùn 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 清教徒 qīngjiàotú de 道德 dàodé 宗教 zōngjiào 观念 guānniàn dōu hěn 严格 yángé

    - Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RE (口水)
    • Bảng mã:U+53F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa