Đọc nhanh: 叹为观止 (thán vi quan chỉ). Ý nghĩa là: xem thế là đủ rồi. Ví dụ : - 此项新技术的精准令人叹为观止。 Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
叹为观止 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thế là đủ rồi
叹观止矣
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹为观止
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
叹›
止›
观›
nhiều đẹp thịnh vượng; phong phú rực rỡ
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
mọi người đồng ca ngợi
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
tột đỉnh; không hơn được nữa
Được Hết Lời Khen Ngợi (Thành Ngữ)
ai thấy cũng khen
kinh ngạc thốt lên
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm