Đọc nhanh: 感天动地 (cảm thiên động địa). Ý nghĩa là: ảnh hưởng sâu sắc (thành ngữ).
感天动地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng sâu sắc (thành ngữ)
deeply affecting (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感天动地
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 经过 一整天 的 活动 , 我 感觉 非常 累
- Sau một ngày dài hoạt động, tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
地›
天›
感›