Đọc nhanh: 登峰造极 (đăng phong tạo cực). Ý nghĩa là: đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm.
登峰造极 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
比喻达到顶峰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登峰造极
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 登门 造访
- đến nhà thăm; đến thăm tận nơi
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
极›
登›
造›
không sánh đượckhông có gì tốt hơnkhông bình đẳng
tột đỉnh; không hơn được nữa
Chưa Từng Có
cao nhất; tối đa; tột bậc; cao cả, tối thượng
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng
xem thế là đủ rồi
hơn người; xuất sắc; không ai bằng