Đọc nhanh: 别具匠心 (biệt cụ tượng tâm). Ý nghĩa là: cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo.
别具匠心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
匠心:巧妙的心思,精奇的构思造意心思灵巧,与众不同多指文学艺术方面有独创的构思亦称"匠心独运"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具匠心
- 他 真心 地 帮助 别人
- Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 别具 意匠
- có cấu tứ độc đáo
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 他 总是 操心 别人 的 事情
- Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
别›
匠›
⺗›
心›
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
độc đáo; đặc sắc
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng