Đọc nhanh: 平淡无奇的 (bình đạm vô kì đích). Ý nghĩa là: chó chết.
平淡无奇的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡无奇的
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
平›
无›
淡›
的›