Đọc nhanh: 平白无故 (bình bạch vô cố). Ý nghĩa là: không có lý do chính đáng.
平白无故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có lý do chính đáng
without good cause
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白无故
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
故›
无›
白›