Đọc nhanh: 平淡无味 (bình đạm vô vị). Ý nghĩa là: Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt. Ví dụ : - 生活只有在平淡无味的人看来才是空虚而平淡无味的 Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
平淡无味 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡无味
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
平›
无›
淡›