Đọc nhanh: 不同凡响 (bất đồng phàm hưởng). Ý nghĩa là: phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng.
不同凡响 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng
比喻事物(多指文艺作品)不平凡(凡响:平凡的音乐)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不同凡响
- 非同凡响
- không phải tầm thường
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凡›
同›
响›
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
Khác Với Người Thường
nổi tiếng; nổi bật
hơn người; xuất sắc; không ai bằng
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ