Đọc nhanh: 味同嚼蜡 (vị đồng tước lạp). Ý nghĩa là: nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách.
味同嚼蜡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
形容没有味道,多指文章或讲话枯燥无味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味同嚼蜡
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
味›
嚼›
蜡›
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng
đần độnvô vịchán phè
nhạt nhẽo vô vị
Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
Nhạt nhẽo vô vị
lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
sôi sục với sự hài hước (thành ngữ); dí dỏm và thú vị
Sinh Động, Bóng Bẩy
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán
ý vị tuyệt vời; thú vị (ngôn ngữ, văn chương, mỹ thuật...)
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
Say Sưa, Ngon Lành
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)