Đọc nhanh: 有声有色 (hữu thanh hữu sắc). Ý nghĩa là: sinh động; bóng bẩy. Ví dụ : - 他口才好,说起故事来有声有色。 Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
有声有色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh động; bóng bẩy
形容表现得十分生动
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有声有色
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
有›
色›
sinh động như thật; như thật; sống động
sinh động; sinh động như thật
sinh động như thật; sống động; sinh động
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
sống động; sinh động
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
nhịpđiều chế
(của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ)
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng
nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
Nhạt nhẽo vô vị
nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai
Vô thanh vô sắc; bình thường; nhạt nhòa