Đọc nhanh: 绘声绘色 (hội thanh hội sắc). Ý nghĩa là: sinh động như thật; như thật; sống động. Ví dụ : - 小刚讲述猪八戒的故事,绘声绘色的。 Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
绘声绘色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh động như thật; như thật; sống động
见〖绘影绘声〗
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘声绘色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 他 热爱 绘画 艺
- Anh ấy yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
绘›
色›
Sinh Động, Bóng Bẩy
sống động; sinh động
sinh động; sinh động như thật
sinh động như thật; sống động; sinh động
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
lộ rõ chân tướng; hiện nguyên hình
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện
lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)