Đọc nhanh: 惊世骇俗 (kinh thế hãi tục). Ý nghĩa là: xúc phạm toàn thể xã hội, gây sốc toàn cầu.
惊世骇俗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúc phạm toàn thể xã hội
to offend the whole of society
✪ 2. gây sốc toàn cầu
universally shocking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊世骇俗
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 这个 事件 震惊 了 世界
- Sự kiện này đã gây chấn động thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
俗›
惊›
骇›