Đọc nhanh: 非驴非马 (phi lư phi mã). Ý nghĩa là: nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai.
非驴非马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai
形容不伦不类,什么也不像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非驴非马
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
- 这匹马 跑 得 非常 快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 我 非得 马上 去 吗 ?
- Tôi buộc phải đi ngay sao?
- 那件事 很 重要 , 非 你 亲自出马 不行
- chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
- 她 非常 喜欢 赛马
- Cô ấy rất thích đua ngựa.
- 他 画 的 马 非常 传神
- những con ngựa mà anh ấy vẽ giống như thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
非›
马›
驴›