非驴非马 fēi lǘ fēi mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phi lư phi mã】

Đọc nhanh: 非驴非马 (phi lư phi mã). Ý nghĩa là: nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai.

Ý Nghĩa của "非驴非马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非驴非马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai

形容不伦不类,什么也不像

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非驴非马

  • volume volume

    - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • volume volume

    - zhè zhǐ 河马 hémǎ 非常 fēicháng 顽皮 wánpí

    - Con hà mã này rất tinh nghịch.

  • volume volume

    - 兵马俑 bīngmǎyǒng zhōng de 陶俑 táoyǒng 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这匹马 zhèpǐmǎ pǎo 非常 fēicháng kuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - 非得 fēiděi 马上 mǎshàng ma

    - Tôi buộc phải đi ngay sao?

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì hěn 重要 zhòngyào fēi 亲自出马 qīnzìchūmǎ 不行 bùxíng

    - chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 赛马 sàimǎ

    - Cô ấy rất thích đua ngựa.

  • volume volume

    - huà de 非常 fēicháng 传神 chuánshén

    - những con ngựa mà anh ấy vẽ giống như thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIS (弓一戈尸)
    • Bảng mã:U+9A74
    • Tần suất sử dụng:Cao