Đọc nhanh: 年度大会 (niên độ đại hội). Ý nghĩa là: đại hội đồng thường niên (ĐHCĐ), buổi họp thường niên.
年度大会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại hội đồng thường niên (ĐHCĐ)
annual general meeting (AGM)
✪ 2. buổi họp thường niên
annual meeting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年度大会
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 年纪 大 了 , 记忆力 会 下降
- Có tuổi, trí nhớ sẽ giảm sút.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
大›
年›
度›