Đọc nhanh: 与众不同 (dữ chúng bất đồng). Ý nghĩa là: Khác với người thường. Ví dụ : - 你得是第一个,最好的,或是与众不同。 Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
与众不同 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khác với người thường
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与众不同
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 她 的 性情 与众不同
- Tư tưởng của anh ấy khác với mọi người.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
与›
众›
同›
đặc biệtkhông bình thườngthù thườnglạ kỳ
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
độc đáo; đặc sắc
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
một người khổng lồ giữa những người đàn ông (thành ngữ)
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
độc lập của hành độngtrở nên khác thường