Đọc nhanh: 平铺直叙 (bình phô trực tự). Ý nghĩa là: bình dị; mộc mạc; không văn vẻ (nói, viết...).
平铺直叙 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình dị; mộc mạc; không văn vẻ (nói, viết...)
说话或写文章时不讲求修辞,只把意思简单而直接地叙述出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平铺直叙
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 这个 平面 有 两个 直角
- Mặt phẳng này có hai góc vuông.
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
平›
直›
铺›