Đọc nhanh: 光怪陆离 (quang quái lục ly). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; màu sắc sặc sỡ; lạ lùng. Ví dụ : - 集市的景象光怪陆离, 纷然杂陈. Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
光怪陆离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quái; kỳ lạ; màu sắc sặc sỡ; lạ lùng
形容现象奇异、色彩繁杂
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光怪陆离
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
- 我们 正在 远离 陆地
- Chúng tôi đang rời xa đất liền.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
- 我 离不开 你 , 和 你 在 一起 才 是 我 最 幸福 的 时光
- Anh không thể rời xa em, ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
怪›
离›
陆›