Đọc nhanh: 淡而无味 (đạm nhi vô vị). Ý nghĩa là: không có mùi vị gì cả; nhạt nhẽo; đơn điệu; lạt lẽo.
淡而无味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có mùi vị gì cả; nhạt nhẽo; đơn điệu; lạt lẽo
指食物淡,没有滋味比喻事物平淡,不能引起人的兴趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡而无味
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 她 的 口味 比较 清淡 一些
- Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
无›
淡›
而›