Đọc nhanh: 呼之欲出 (hô chi dục xuất). Ý nghĩa là: miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật.
呼之欲出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
指人像等画得逼真,似乎叫他一声他就会从画里走出来泛指文学作品中人物的描写十分生动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼之欲出
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
出›
呼›
欲›
chiêng trống rùm beng; khua chuông gõ mỏ, khua chiêng gõ trốngkhua trống gõ mõ
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
sinh động; sinh động như thật
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện