Đọc nhanh: 枯燥无味 (khô táo vô vị). Ý nghĩa là: Nhạt nhẽo vô vị. Ví dụ : - 学习不是枯燥无味,而是趣味横生。 Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
枯燥无味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạt nhẽo vô vị
枯燥无味,汉语词语。拼音是kū zào wú wèi。意思是形容单调,呆板,没有趣味。出自《反对党八股》。
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯燥无味
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 枯燥无味
- khô khan vô vị; chán phèo.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 他 的 演讲 很 枯燥
- Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
无›
枯›
燥›