Đọc nhanh: 奇珍异宝 (kì trân dị bảo). Ý nghĩa là: kho báu quý hiếm (thành ngữ).
奇珍异宝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kho báu quý hiếm (thành ngữ)
rare treasure (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇珍异宝
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
宝›
异›
珍›