Đọc nhanh: 奇花异草 (kì hoa dị thảo). Ý nghĩa là: rất hiếm khi thấy, bất thường (thành ngữ).
奇花异草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất hiếm khi thấy, bất thường (thành ngữ)
very rarely seen, unusual (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇花异草
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 她 每天 修理 花草
- Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
异›
花›
草›