Đọc nhanh: 缺失 (khuyết thất). Ý nghĩa là: Lỗ hổng; thiếu sót (Danh từ). Ví dụ : - 这个软件日渐缺失,如果不及时处理,快有一天他被坏掉 Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi. - 注意力缺失症极具争议性 ADD là một chủ đề gây tranh cãi.. - 公司的经营有很多缺失。 Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
✪ 1. Lỗ hổng; thiếu sót (Danh từ)
缺失,汉语词语,读音是quē shī,意思是缺陷,缺点或失误。
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺失
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
缺›