缺失 quēshī
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết thất】

Đọc nhanh: 缺失 (khuyết thất). Ý nghĩa là: Lỗ hổng; thiếu sót (Danh từ). Ví dụ : - 这个软件日渐缺失如果不及时处理快有一天他被坏掉 Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi. - 注意力缺失症极具争议性 ADD là một chủ đề gây tranh cãi.. - 公司的经营有很多缺失。 Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.

Ý Nghĩa của "缺失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. Lỗ hổng; thiếu sót (Danh từ)

缺失,汉语词语,读音是quē shī,意思是缺陷,缺点或失误。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • volume volume

    - 注意力 zhùyìlì 缺失 quēshī zhèng 极具 jíjù 争议性 zhēngyìxìng

    - ADD là một chủ đề gây tranh cãi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 经营 jīngyíng yǒu 很多 hěnduō 缺失 quēshī

    - Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 进一步 jìnyíbù de 认知 rènzhī 缺失 quēshī

    - Không bị mất nhận thức nữa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺失

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 进一步 jìnyíbù de 认知 rènzhī 缺失 quēshī

    - Không bị mất nhận thức nữa.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 注意力 zhùyìlì 缺失 quēshī zhèng 极具 jíjù 争议性 zhēngyìxìng

    - ADD là một chủ đề gây tranh cãi.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 经营 jīngyíng yǒu 很多 hěnduō 缺失 quēshī

    - Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao