Đọc nhanh: 财富 (tài phú). Ý nghĩa là: gia tài; của cải; tài nguyên; giá trị (vật có giá trị). Ví dụ : - 他积累了大量的财富。 Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.. - 知识是一种精神财富。 Kiến thức là một loại của cải tinh thần.. - 健康是人生的财富。 Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
财富 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tài; của cải; tài nguyên; giá trị (vật có giá trị)
具有价值的东西
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 财富 với từ khác
✪ 1. 财产 vs 财富
Ý nghĩa biểu đạt của "财产" khá là cụ thể, ý nghĩa của "财富" khá là trừu tượng, trong nhiều tình huống hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财富
- 健康 是 一种 财富
- Sức khỏe là một loại của cải.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
财›