Đọc nhanh: 困乏 (khốn phạp). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc, khó khăn (kinh tế, cuộc sống). Ví dụ : - 走了一天路,大家都困乏了。 đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi.. - 连年歉收,百姓困乏。 liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
困乏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc
疲乏
- 走 了 一天 路 , 大家 都 困乏 了
- đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi.
✪ 2. khó khăn (kinh tế, cuộc sống)
(经济、生活) 困难
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困乏
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 走 了 一天 路 , 大家 都 困乏 了
- đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
困›
buồn ngủ; mệt mỏi
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
Mệt Mỏi
mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lựcbất tài; không có năng lực