清苦 qīngkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thanh khổ】

Đọc nhanh: 清苦 (thanh khổ). Ý nghĩa là: bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ. Ví dụ : - 生活清苦。 cuộc sống bần hàn.

Ý Nghĩa của "清苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ

贫苦 (旧时多形容读书人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 清苦 qīngkǔ

    - cuộc sống bần hàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清苦

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • volume volume

    - 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - rõ mồn một

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 清苦 qīngkǔ

    - cuộc sống bần hàn.

  • volume volume

    - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • volume volume

    - xià zhe 大雨 dàyǔ 辨不清 biànbùqīng 方位 fāngwèi

    - mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 离婚 líhūn 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ ér yòu 纠葛 jiūgé 不清 bùqīng

    - Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao