Đọc nhanh: 清苦 (thanh khổ). Ý nghĩa là: bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ. Ví dụ : - 生活清苦。 cuộc sống bần hàn.
清苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần khổ; bần hàn (thời xưa thường chỉ cuộc sống nghèo nàn của những người đi học); thanh khổ
贫苦 (旧时多形容读书人)
- 生活 清苦
- cuộc sống bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清苦
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 生活 清苦
- cuộc sống bần hàn.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
苦›