Đọc nhanh: 紧巴 (khẩn ba). Ý nghĩa là: khó khăn; túng thiếu; túng bấn. Ví dụ : - 他手头紧巴巴的,需要我们帮助。 Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi. - 衣服又瘦又小,紧巴巴地贴在身上。 quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
紧巴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; túng thiếu; túng bấn
经济不宽裕
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧巴
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
紧›