Đọc nhanh: 富裕中农 (phú dụ trung nông). Ý nghĩa là: trung nông lớp trên.
富裕中农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung nông lớp trên
上中农
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富裕中农
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
农›
富›
裕›