穷困 qióngkùn
volume volume

Từ hán việt: 【cùng khốn】

Đọc nhanh: 穷困 (cùng khốn). Ý nghĩa là: khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫn, khốn cực, nghèo cực. Ví dụ : - 由于不思进取而今他已穷困潦倒了。 Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.. - 身无长物(形容穷困或俭朴)。 nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).. - 鲁迅先生经常接济那些穷困的青年。 ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

Ý Nghĩa của "穷困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穷困 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫn

生活贫穷,经济困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • volume volume

    - 身无长物 shēnwúchángwù ( 形容 xíngróng 穷困 qióngkùn huò 俭朴 jiǎnpǔ )

    - nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - 没落 mòluò ér ( 穷困 qióngkùn )

    - nghèo nàn

  • volume volume

    - 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo

    - chán nản vì khốn khó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. khốn cực

生活困难

✪ 3. nghèo cực

贫困穷苦; 生活资料不足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷困

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 没落 mòluò ér ( 穷困 qióngkùn )

    - nghèo nàn

  • volume volume

    - 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo

    - chán nản vì khốn khó.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - 身无长物 shēnwúchángwù ( 形容 xíngróng 穷困 qióngkùn huò 俭朴 jiǎnpǔ )

    - nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn de 祖父 zǔfù shì 贵族 guìzú què 非常 fēicháng 穷困 qióngkùn

    - Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa