清贫 qīngpín
volume volume

Từ hán việt: 【thanh bần】

Đọc nhanh: 清贫 (thanh bần). Ý nghĩa là: bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo). Ví dụ : - 家道清贫。 gia đạo bần hàn.. - 清贫自守。 sống cảnh bần hàn.

Ý Nghĩa của "清贫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清贫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)

贫穷 (旧时多形容读书人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā dào 清贫 qīngpín

    - gia đạo bần hàn.

  • volume volume

    - 清贫 qīngpín shǒu

    - sống cảnh bần hàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清贫

  • volume volume

    - 清贫 qīngpín shǒu

    - sống cảnh bần hàn.

  • volume volume

    - jiā dào 清贫 qīngpín

    - gia đạo bần hàn.

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - chẳng rõ ràng gì

  • volume volume

    - 不能 bùnéng guài 只怪 zhǐguài méi shuō 清楚 qīngchu

    - Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao