Đọc nhanh: 清贫 (thanh bần). Ý nghĩa là: bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo). Ví dụ : - 家道清贫。 gia đạo bần hàn.. - 清贫自守。 sống cảnh bần hàn.
清贫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
贫穷 (旧时多形容读书人)
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清贫
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
贫›