Đọc nhanh: 富有 (phú hữu). Ý nghĩa là: giàu có; nhiều của cải, phong phú, đầy; dồi dào; phong phú . Ví dụ : - 他是一个非常富有的人。 Anh ấy là một người rất giàu có.. - 他非常富有,拥有很多房产。 Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.. - 她的家庭非常富有。 Gia đình cô ấy rất giàu có.
富有 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giàu có; nhiều của cải
钱很多;财产很多
- 他 是 一个 非常 富有 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu có.
- 他 非常 富有 , 拥有 很多 房产
- Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.
- 她 的 家庭 非常 富有
- Gia đình cô ấy rất giàu có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phong phú
比喻精神生活丰富
- 这 本书 富有 哲理
- Cuốn sách này phong phú về triết lý.
- 这部 电影 富有 艺术 价值
- Bộ phim này phong phú về giá trị nghệ thuật.
- 她 的 艺术作品 富有 创意
- Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
富有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy; dồi dào; phong phú
有很多,多指有积极意义的抽象事物很充分
- 她 富有 了 自己 的 经验
- Cô ấy đã làm phong phú thêm kinh nghiệm của mình.
- 这次 旅行 富有 了 我 的 视野
- Chuyến đi này đã làm phong phú thêm tầm nhìn của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 富有
✪ 1. 富有 + 的 + Danh từ (家庭/国家/人/...)
biểu thị sự giàu có về một đặc tính cụ thể liên quan đến danh từ
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 她 出生 在 一个 富有 的 家庭
- Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có.
✪ 2. Chủ ngữ (国家/地区/人/...) + (很/不) + 富有
biểu thị mức độ giàu có
- 这个 国家 很 富有
- Quốc gia này rất giàu có.
- 这个 地区 不 富有
- Khu vực này không giàu có.
✪ 3. Chủ ngữ + 富有 + Tân ngữ
biểu thị hành động làm cho cái gì đó trở nên phong phú
- 这 篇文章 富有 了 新 的 观点
- Bài viết này đã làm phong phú thêm các quan điểm mới.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富有
- 他 日益 富有
- Anh ta ngày càng giàu có.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 他 非常 富有 , 拥有 很多 房产
- Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.
- 他 在 这方面 有 丰富 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
有›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Giàu Có
Phong Phú
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
giàu có; sung túc; phong phúcó củano đủ
đầy (quan tâm, hài hước, tình cảm, v.v.)
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
bần hàn; đói rét
bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Thiếu
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
hiếm có; hiếm thấy; hy hữu