富有 fùyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phú hữu】

Đọc nhanh: 富有 (phú hữu). Ý nghĩa là: giàu có; nhiều của cải, phong phú, đầy; dồi dào; phong phú . Ví dụ : - 他是一个非常富有的人。 Anh ấy là một người rất giàu có.. - 他非常富有拥有很多房产。 Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.. - 她的家庭非常富有。 Gia đình cô ấy rất giàu có.

Ý Nghĩa của "富有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

富有 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giàu có; nhiều của cải

钱很多;财产很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 富有 fùyǒu de rén

    - Anh ấy là một người rất giàu có.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 富有 fùyǒu 拥有 yōngyǒu 很多 hěnduō 房产 fángchǎn

    - Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.

  • volume volume

    - de 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Gia đình cô ấy rất giàu có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phong phú

比喻精神生活丰富

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ

    - Cuốn sách này phong phú về triết lý.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 富有 fùyǒu 艺术 yìshù 价值 jiàzhí

    - Bộ phim này phong phú về giá trị nghệ thuật.

  • volume volume

    - de 艺术作品 yìshùzuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

富有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy; dồi dào; phong phú

有很多,多指有积极意义的抽象事物很充分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 富有 fùyǒu le 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy đã làm phong phú thêm kinh nghiệm của mình.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 富有 fùyǒu le de 视野 shìyě

    - Chuyến đi này đã làm phong phú thêm tầm nhìn của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 富有

✪ 1. 富有 + 的 + Danh từ (家庭/国家/人/...)

biểu thị sự giàu có về một đặc tính cụ thể liên quan đến danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 富有 fùyǒu de rén 通常 tōngcháng huì 投资 tóuzī 很多 hěnduō 项目 xiàngmù

    - Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.

  • volume

    - 出生 chūshēng zài 一个 yígè 富有 fùyǒu de 家庭 jiātíng

    - Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có.

✪ 2. Chủ ngữ (国家/地区/人/...) + (很/不) + 富有

biểu thị mức độ giàu có

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā hěn 富有 fùyǒu

    - Quốc gia này rất giàu có.

  • volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 富有 fùyǒu

    - Khu vực này không giàu có.

✪ 3. Chủ ngữ + 富有 + Tân ngữ

biểu thị hành động làm cho cái gì đó trở nên phong phú

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 富有 fùyǒu le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Bài viết này đã làm phong phú thêm các quan điểm mới.

  • volume

    - de 旅行 lǚxíng 富有 fùyǒu le 丰富 fēngfù de 体验 tǐyàn

    - Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富有

  • volume volume

    - 日益 rìyì 富有 fùyǒu

    - Anh ta ngày càng giàu có.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān yǒu 丰富 fēngfù de 海鲜 hǎixiān

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - shì 富豪 fùháo yǒu 财力 cáilì 买下 mǎixià 这栋 zhèdòng lóu

    - Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 富有 fùyǒu 拥有 yōngyǒu 很多 hěnduō 房产 fángchǎn

    - Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.

  • volume volume

    - zài 这方面 zhèfāngmiàn yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 零售 língshòu 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 提升 tíshēng 门店 méndiàn 业绩 yèjì

    - Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa