Đọc nhanh: 小康 (tiểu khang). Ý nghĩa là: thường thường bậc trung (kinh tế gia đình), no đủ. Ví dụ : - 家道小康。 gia cảnh thường thường bậc trung.
小康 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường thường bậc trung (kinh tế gia đình)
指可以维持中等水平生活的家庭经济状况
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
✪ 2. no đủ
丰富充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小康
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
康›