暴富 bào fù
volume volume

Từ hán việt: 【bạo phú】

Đọc nhanh: 暴富 (bạo phú). Ý nghĩa là: phất lên; giàu nhanh. Ví dụ : - 他投资后暴富起来。 Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.. - 暴富的秘诀是什么? Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?. - 他总想一夜暴富。 Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

Ý Nghĩa của "暴富" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phất lên; giàu nhanh

突然发财致富,也指暴富的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投资 tóuzī hòu 暴富 bàofù 起来 qǐlai

    - Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.

  • volume volume

    - 暴富 bàofù de 秘诀 mìjué shì 什么 shénme

    - Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴富

  • volume volume

    - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • volume volume

    - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • volume volume

    - 暴富 bàofù de 秘诀 mìjué shì 什么 shénme

    - Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?

  • volume volume

    - zuò 一夜 yīyè 暴富 bàofù de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī hòu 暴富 bàofù 起来 qǐlai

    - Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.

  • volume volume

    - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • volume volume

    - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao