Đọc nhanh: 暴富 (bạo phú). Ý nghĩa là: phất lên; giàu nhanh. Ví dụ : - 他投资后暴富起来。 Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.. - 暴富的秘诀是什么? Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?. - 他总想一夜暴富。 Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
暴富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phất lên; giàu nhanh
突然发财致富,也指暴富的人
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴富
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 她 做 一夜 暴富 的 梦想
- Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
暴›