增加 zēngjiā
volume volume

Từ hán việt: 【tăng gia】

Đọc nhanh: 增加 (tăng gia). Ý nghĩa là: tăng; tăng thêm; tăng lên; gia tăng; tăng gia. Ví dụ : - 我的体重增加了不少。 Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.. - 我的收入也增加了。 Thu nhập của tôi cũng tăng lên rồi.. - 他希望增加公司的收入。 Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

Ý Nghĩa của "增加" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

增加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng; tăng thêm; tăng lên; gia tăng; tăng gia

在原有的基础上加多

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le 不少 bùshǎo

    - Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le

    - Thu nhập của tôi cũng tăng lên rồi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 增加 zēngjiā 公司 gōngsī de 收入 shōurù

    - Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增加

✪ 1. 增加 (+ 到/ 了) + Số lượng (+Danh từ)

tăng lên bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • volume

    - 图书馆 túshūguǎn 增加 zēngjiā le 两种 liǎngzhǒng 新书 xīnshū

    - Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.

✪ 2. Tính từ (明显/ 突然/ 迅速) (+地) + 增加

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 学生 xuésheng 人数 rénshù 迅速 xùnsù 增加 zēngjiā

    - Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.

  • volume

    - 空调 kōngtiáo de 销量 xiāoliàng 明显 míngxiǎn 增加 zēngjiā

    - Doanh số bán của điều hòa tăng rõ rệt.

✪ 3. 增加 (+得) + 很 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 河内 hénèi de 人口 rénkǒu 增加 zēngjiā 很快 hěnkuài

    - Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.

  • volume

    - 他们 tāmen de 销量 xiāoliàng 增加 zēngjiā hěn 明显 míngxiǎn

    - Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.

✪ 4. 增加了 + N + 倍

dịch qua tiếng Việt cần lấy N + 1

Ví dụ:
  • volume

    - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.

  • volume

    - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

So sánh, Phân biệt 增加 với từ khác

✪ 1. 增长 vs 增加

Giải thích:

Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "增加" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "增长" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "增加" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "增长" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.

✪ 2. 加 vs 增加

Giải thích:

"曾加" và "" có ý nghĩa giống nhau, "" dùng trong văn nói, "增加" dùng trong văn viết, tân ngữ của "" thường không thể là từ song âm tiết, tân ngữ của "增加" là từ song hoặc nhiều âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
"" còn là một ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, "增加" không có khả năng này.

✪ 3. 增长 vs 增加

Giải thích:

Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "增加" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "增长" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "增加" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "增长" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增加

  • volume volume

    - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 威信 wēixìn 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Uy tín của họ đang dần gia tăng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 销量 xiāoliàng 增加 zēngjiā hěn 明显 míngxiǎn

    - Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa