Đọc nhanh: 增加 (tăng gia). Ý nghĩa là: tăng; tăng thêm; tăng lên; gia tăng; tăng gia. Ví dụ : - 我的体重增加了不少。 Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.. - 我的收入也增加了。 Thu nhập của tôi cũng tăng lên rồi.. - 他希望增加公司的收入。 Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
增加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; tăng thêm; tăng lên; gia tăng; tăng gia
在原有的基础上加多
- 我 的 体重增加 了 不少
- Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.
- 我 的 收入 也 增加 了
- Thu nhập của tôi cũng tăng lên rồi.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增加
✪ 1. 增加 (+ 到/ 了) + Số lượng (+Danh từ)
tăng lên bao nhiêu
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 图书馆 增加 了 两种 新书
- Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.
✪ 2. Tính từ (明显/ 突然/ 迅速) (+地) + 增加
trợ từ kết cấu "地"
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 空调 的 销量 明显 地 增加
- Doanh số bán của điều hòa tăng rõ rệt.
✪ 3. 增加 (+得) + 很 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 河内 的 人口 增加 得 很快
- Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
✪ 4. 增加了 + N + 倍
dịch qua tiếng Việt cần lấy N + 1
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
So sánh, Phân biệt 增加 với từ khác
✪ 1. 增长 vs 增加
Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "增加" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "增长" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "增加" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "增长" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.
✪ 2. 加 vs 增加
"曾加" và "加" có ý nghĩa giống nhau, "加" dùng trong văn nói, "增加" dùng trong văn viết, tân ngữ của "加" thường không thể là từ song âm tiết, tân ngữ của "增加" là từ song hoặc nhiều âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
"加" còn là một ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, "增加" không có khả năng này.
✪ 3. 增长 vs 增加
Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "增加" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "增长" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "增加" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "增长" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增加
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
增›
Tăng Trưởng, Nâng Cao, Tăng Thêm
Bổ Sung
Tăng Thêm, Bổ Sung
Bổ Khuyết, Bổ Sung, Bù Vào
Cuộn (Danh Từ)
Mở Rộng, Mở Thêm, Lan Rộng
Tăng Lên
Thêm Vào
Tăng Cường, Củng Cố
Mở Rộng (Phạm V
thêm vào; tăng thêmthêm thắt
bổ sung; thêm (dụng cụ, quần áo.)
Tăng Nhanh, Tăng Nhiều
Mở Rộng, Bành Trướng
tăng thêm; bổ sung; tăng bổ
Bổ Khuyết, Bổ Sung
Tăng Thêm
Thêm Vào, Cho
mở rộng
Bù Đắp
Biên Độ
thành đôi; thành cặpsong sinh; sinh đôi