Đọc nhanh: 增加值 (tăng gia trị). Ý nghĩa là: giá trị gia tăng (kế toán).
增加值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị gia tăng (kế toán)
value added (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增加值
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 他家 最近 增加 了 来 项
- gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
加›
增›