Đọc nhanh: 增补 (tăng bổ). Ý nghĩa là: tăng thêm; bổ sung; tăng bổ. Ví dụ : - 增补本 bản có bổ sung. - 人员最近略有增补。 nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
增补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thêm; bổ sung; tăng bổ
加上所缺的或漏掉的 (人员、内容等);增添补充
- 增补本
- bản có bổ sung
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增补
- 增补本
- bản có bổ sung
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
补›