下降 xiàjiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hạ giáng】

Đọc nhanh: 下降 (hạ giáng). Ý nghĩa là: giảm; giảm sút; hạ thấp; hạ xuống. Ví dụ : - 他最近学习成绩下降了。 Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.. - 飞机的高度迅速下降。 Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.. - 销量比去年下降了很多。 Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.

Ý Nghĩa của "下降" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

下降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảm; giảm sút; hạ thấp; hạ xuống

从高到低;从多到小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 学习成绩 xuéxíchéngjì 下降 xiàjiàng le

    - Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 高度 gāodù 迅速 xùnsù 下降 xiàjiàng

    - Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.

  • volume volume

    - 销量 xiāoliàng 去年 qùnián 下降 xiàjiàng le 很多 hěnduō

    - Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下降

✪ 1. Danh từ + 下降

cái gì giảm sút/ giảm

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 下降 xiàjiàng le

    - Lợi nhuận của công ty đã giảm.

  • volume

    - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 下降 xiàjiàng

    - Sức khỏe của anh ấy giảm sút.

✪ 2. Tính từ ( 迅速/ 大幅/ 明显/渐渐) (+ 地) + 下降

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - de 成绩 chéngjì 明显 míngxiǎn 下降 xiàjiàng le

    - Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.

  • volume

    - 气温 qìwēn zài 晚上 wǎnshang 渐渐 jiànjiàn 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.

✪ 3. 下降 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 价格下降 jiàgéxiàjiàng 非常 fēicháng kuài

    - Giá cả giảm xuống rất nhanh.

  • volume

    - 销售量 xiāoshòuliàng 下降 xiàjiàng 很快 hěnkuài

    - Lượng bán giảm nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下降

  • volume volume

    - 价格下降 jiàgéxiàjiàng 非常 fēicháng kuài

    - Giá cả giảm xuống rất nhanh.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - xiàng 敌后 díhòu tóu xià 空降部队 kōngjiàngbùduì

    - Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 学习成绩 xuéxíchéngjì 下降 xiàjiàng le

    - Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 明显 míngxiǎn 下降 xiàjiàng le

    - Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.

  • volume volume

    - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 下降 xiàjiàng

    - Sức khỏe của anh ấy giảm sút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa