Đọc nhanh: 下降 (hạ giáng). Ý nghĩa là: giảm; giảm sút; hạ thấp; hạ xuống. Ví dụ : - 他最近学习成绩下降了。 Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.. - 飞机的高度迅速下降。 Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.. - 销量比去年下降了很多。 Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
下降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm; giảm sút; hạ thấp; hạ xuống
从高到低;从多到小
- 他 最近 学习成绩 下降 了
- Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下降
✪ 1. Danh từ + 下降
cái gì giảm sút/ giảm
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
✪ 2. Tính từ ( 迅速/ 大幅/ 明显/渐渐) (+ 地) + 下降
trợ từ kết cấu "地"
- 他 的 成绩 明显 地 下降 了
- Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.
- 气温 在 晚上 渐渐 地 下降
- Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.
✪ 3. 下降 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 销售量 下降 得 很快
- Lượng bán giảm nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下降
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 他 最近 学习成绩 下降 了
- Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他 的 成绩 明显 地 下降 了
- Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
降›
lắng xuống; chìm xuốngrơi xuống; rớt xuống
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Tăm Tích, Tung Tích, Tăm Hơi
Lìa Cành, Hạ Xuống, Hạ Phàm, Rời Đi
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Giảm, Sụt (Giá, Mực Nước...)
Giảm, Hạ
Đau Quặn Bụng Dưới, Sa Xuống, Truỵ Xuống (Đau Bụng Sắp Sinh Đẻ
chìm xuống
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót
lùi về sau
rơi; rớthạ; hạ xuống; giảm
quỳ xuống